Cùng với sự phát triển của xã hội, nhu cầu sử dụng các thiết bị điện tử của con người ngày càng tăng lên. Các thiết bị điện tử có mặt ở khắp mọi nơi, từ các hộ gia đình cho đến nhà máy sản xuất Ngày nay gia đình nào mà không sở hữu vài ba thiết bị điện tử phổ biến nhất là chiếc tivi, quạt điện,… cao cấp hơn có bếp hồng ngoại, lò vi sóng, amply-karaoke… Thực tế, sửa chữa điện tử luôn là một nghề sáng giá với thời gian học tập ngắn nhưng lại cho thu nhập khá cao. Bình quân một người thợ sửa Tivi LCD hiện nay có thu nhập khoảng vài chục triệu đồng mỗi tháng.
Đào tạo hệ Trung cấp Điện công nghiệp
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Giáo dục chính trị |
30 |
1 |
Khí cụ điện |
45 |
2 |
Pháp luật |
15 |
2 |
Điện tử cơ bản |
75 |
3 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
Điều khiển khí nén |
70 |
4 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
4 |
Đo lường điện |
60 |
5 |
Tin học |
45 |
5 |
Máy điện |
210 |
6 |
Tiếng anh |
90 |
6 |
|
|
7 |
An toàn điện |
30 |
7 |
|
|
8 |
Vẽ kỹ thuật |
30 |
8 |
|
|
9 |
Vẽ điện |
30 |
9 |
|
|
10 |
Mạch điện |
60 |
|
|
|
11 |
Vật liệu điện |
30 |
|
|
|
Tổng |
|
435 |
Tổng |
|
460 |
Kỳ 3 |
Kỳ 4 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Kỹ thuật nguội |
30 |
1 |
Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
75 |
2 |
Cung cấp điện |
75 |
2 |
Quấn dây máy điện |
180 |
3 |
Trang bị điện 1 |
100 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
160 |
4 |
PLC cơ bản |
90 |
4 |
|
|
5 |
Truyền động điện |
45 |
|
|
|
6 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
60 |
|
|
|
7 |
Thiết bị điện gia dụng |
60 |
|
|
|
Tổng |
|
460 |
Tổng |
|
415 |
Đào tạo hệ Cao đẳng Điện công nghiệp
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Giáo dục Chính trị |
75 |
1 |
Anh văn nâng cao |
120 |
2 |
Pháp luật |
30 |
2 |
Mạch điện |
90 |
3 |
Giáo dục thể chất |
60 |
3 |
Vẽ kỹ thuật |
30 |
4 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
75 |
4 |
Vẽ điện |
30 |
5 |
Tin học |
75 |
5 |
Vật liệu điện |
30 |
6 |
Anh văn |
120 |
6 |
Khí cụ điện |
45 |
7 |
An toàn điện |
30 |
7 |
Điện tử cơ bản |
90 |
Tổng |
|
465 |
Tổng |
|
435 |
|
Kỳ 3 |
Kỳ 4 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Kỹ thuật nguội |
40 |
1 |
Máy điện |
120 |
2 |
Điều khiển điện khi nén |
90 |
2 |
Trang bị điện 1 |
120 |
3 |
Đo lường điện |
60 |
3 |
Điện tử công suất |
60 |
4 |
Cung cấp điện |
90 |
4 |
PLC cơ bản |
90 |
5 |
Truyền động điện |
150 |
5 |
Kỹ thuật lắp đặt điện |
75 |
Tổng |
|
430 |
Tổng |
|
465 |
|
Kỳ 5 |
Kỳ 6 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
75 |
1 |
Kỹ thuật xung – số |
90 |
2 |
Thiết bị điện gia dụng |
75 |
2 |
Tổ chức sản xuất |
30 |
3 |
Quấn dây máy điện |
120 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
360 |
4 |
Trang bị điện 2 |
100 |
|
|
|
5 |
PLC nâng cao |
90 |
|
|
|
Tổng |
|
460 |
Tổng |
|
480 |
Trung cấp Quản trị mạng máy tính
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Pháp luật |
15 |
1 |
Giáo dục quốc phòng – AN |
45 |
2 |
Giáo dục thể chất |
30 |
2 |
An toàn vệ sinh công nghiệp |
15 |
3 |
Tiếng Anh |
90 |
3 |
Lập trình căn bản |
30 |
4 |
Tin học |
45 |
4 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
30 |
5 |
Cơ sở dữ liệu |
30 |
5 |
Vẽ đồ hoạ (Photoshop-corel draw) |
60 |
6 |
Tin học văn phòng |
60 |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
45 |
7 |
Cấu trúc máy tính |
30 |
7 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access |
30 |
8 |
Mạng máy tính |
60 |
8 |
Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
60 |
9 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
75 |
9 |
Nguyên lý hệ điều hành |
30 |
|
|
|
10 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
30 |
|
|
|
11 |
Công nghệ mạng không dây |
60 |
Tổng |
|
435 |
Tổng |
|
435 |
Kỳ 3 |
Kỳ 3 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Quản trị mạng 1 |
120 |
1 |
Bảo trì hệ thống mạng |
45 |
2 |
Thiết kế, xây dựng mạng LAN |
60 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
30 |
3 |
Quản trị mạng 2 |
60 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
360 |
4 |
Quản trị hệ thống WebServer và MailServer |
90 |
|
|
|
5 |
An toàn mạng |
30 |
|
|
|
6 |
Thiết kế trang WEB |
45 |
|
|
|
7 |
Cấu hình và quản trị thiết bị mạng |
45 |
|
|
|
Tổng |
|
450 |
Tổng |
|
435 |
Bình Luận