Thông tin về ngành công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin hay còn được gọi là IT (Information Technology) là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để lưu trữ, chuyển đổi, xử lý, bảo vệ, truyền và thu thập thông tin. Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này chính là để phát triển khả năng sửa chữa và tạo mới, sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần mềm, phần cứng để cung cấp các giải pháp xử lý thông tin mà các cá nhân, tổ chức yêu cầu.
Tại các trường đại học có đào tạo ngành CNTT trên toàn quốc sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu về Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin mạng. Ngoài ra, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức chuyên ngành liên quan đến việc nghiên cứu phát triển, gia công, ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông; kiến thức về xây dựng, thiết kế, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng hoặc phần mềm của hệ thống máy tính và những hệ thống thiết bị dựa trên máy tính.
Chương trình đào tạo ngành IT
Trung cấp Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Giáo dục Chính trị |
30 |
1 |
Mạng máy tính |
75 |
2 |
Pháp luật |
15 |
2 |
Lập trình cơ bản |
75 |
3 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
75 |
4 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
4 |
Cơ sở dữ liệu |
60 |
5 |
Tin học |
45 |
5 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
60 |
6 |
Ngoại ngữ |
90 |
6 |
Kế toán đại cương |
60 |
7 |
Tin học văn phòng |
60 |
7 |
Hệ điều hành Windows Server |
90 |
8 |
Bảng tính Excel |
60 |
Tổng |
|
495 |
9 |
Cấu trúc máy tính |
75 |
|
|
|
Tổng |
|
450 |
|
|
|
|
Kỳ 3 |
Kỳ 4 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
45 |
1 |
Thiết kế đa phương tiện |
75 |
2 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 |
75 |
2 |
Thiết kế và quản trị website |
90 |
3 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server |
75 |
3 |
Thiết kế hoạt hình với Flash |
75 |
4 |
Lập trình Windows 1 (VB.NET) |
90 |
4 |
Xử lý ảnh với Corel Draw |
90 |
5 |
Đồ họa ứng dụng |
120 |
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
140 |
6 |
Kế toán máy |
75 |
|
|
|
Tổng |
|
480 |
Tổng |
|
470 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Giáo dục Chính trị |
75 |
1 |
Bảng tính Excel |
60 |
2 |
Pháp luật |
30 |
2 |
Mạng máy tính |
75 |
3 |
Giáo dục thể chất |
60 |
3 |
Cấu trúc máy tính |
75 |
4 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
75 |
4 |
Lập trình cơ bản |
90 |
5 |
Tin học |
75 |
5 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
75 |
6 |
Tiếng Anh |
120 |
6 |
Cơ sở dữ liệu |
60 |
7 |
Tin học văn phòng |
60 |
|
|
|
Tổng |
|
495 |
Tổng |
|
375 |
|
Kỳ 3 |
Kỳ 4 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
60 |
1 |
Lập trình Windows 1 (VB.NET) |
90 |
2 |
Kế toán đại cương |
60 |
2 |
Lập trình Windows 2 (ADO.Net) |
90 |
3 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
90 |
3 |
Thiết kế và quản trị website |
90 |
4 |
Hệ điều hành Windows Server |
90 |
4 |
An toàn và bảo mật thông tin |
90 |
5 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 |
75 |
5 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
90 |
6 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server |
75 |
Tổng |
|
450 |
7 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
450 |
|
|
|
|
Kỳ 5 |
Kỳ 6 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Đồ họa ứng dụng |
120 |
1 |
Thiết kế đa phương tiện |
75 |
2 |
Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng |
120 |
2 |
Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự |
90 |
3 |
Xây dựng website thương mại |
120 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
330 |
|
Xử lý ảnh với Corel Draw |
90 |
|
|
|
4 |
|
|
Tổng |
|
495 |
Tổng |
|
450 |
|
|
|
Trung cấp Quản trị mạng máy tính
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Pháp luật |
15 |
1 |
Giáo dục quốc phòng – AN |
45 |
2 |
Giáo dục thể chất |
30 |
2 |
An toàn vệ sinh công nghiệp |
15 |
3 |
Tiếng Anh |
90 |
3 |
Lập trình căn bản |
30 |
4 |
Tin học |
45 |
4 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
30 |
5 |
Cơ sở dữ liệu |
30 |
5 |
Vẽ đồ hoạ (Photoshop-corel draw) |
60 |
6 |
Tin học văn phòng |
60 |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
45 |
7 |
Cấu trúc máy tính |
30 |
7 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access |
30 |
8 |
Mạng máy tính |
60 |
8 |
Vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
60 |
9 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
75 |
9 |
Nguyên lý hệ điều hành |
30 |
|
|
|
10 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
30 |
|
|
|
11 |
Công nghệ mạng không dây |
60 |
Tổng |
|
435 |
Tổng |
|
435 |
|
Kỳ 3 |
Kỳ 3 |
STT |
Môn |
Tiết |
STT |
Môn |
Tiết |
1 |
Quản trị mạng 1 |
120 |
1 |
Bảo trì hệ thống mạng |
45 |
2 |
Thiết kế, xây dựng mạng LAN |
60 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
30 |
3 |
Quản trị mạng 2 |
60 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
360 |
4 |
Quản trị hệ thống WebServer và MailServer |
90 |
|
|
|
5 |
An toàn mạng |
30 |
|
|
|
6 |
Thiết kế trang WEB |
45 |
|
|
|
7 |
Cấu hình và quản trị thiết bị mạng |
45 |
|
|
|
Tổng |
|
450 |
Tổng |
|
435 |
Bình Luận